26 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
27 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
28 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
29 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | | Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã | 2 | |
30 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) Xem chi tiết | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
31 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | | Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã | 2 | |
32 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | | Nông nghiệp | 2 | |
33 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | | Nông nghiệp | 2 | |
34 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | | Nông nghiệp | 2 | |
35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | | Nông nghiệp | 2 | |
36 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | | Nông nghiệp | 2 | |
37 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | | Nông nghiệp | 2 | |
38 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | | Nông nghiệp | 2 | |
39 | hủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | | Chính sách xã hội | 2 | |
40 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | | Chính sách xã hội | 2 | |
41 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | | Chính sách xã hội | 2 | |
42 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | | Giáo dục | 2 | |
43 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | | Giáo dục | 2 | |
44 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | | Giáo dục | 2 | |
45 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Xem chi tiết | | Giáo dục | 2 | |
46 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | | Giáo dục | 2 | |
47 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
48 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
49 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
50 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (THTC cấp xã) | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
51 | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết (TTHC cấp xã) | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
52 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | | Tài nguyên &Môi trường | 2 | |
53 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | | Văn hóa | 2 | |
54 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | | Văn hóa | 2 | |
55 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | | Văn hóa | 2 | |
56 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | | Người có công | 2 | |
57 | hủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | | Người có công | 2 | |
58 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | | Người có công | 1 | |
59 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | | Người có công | 2 | |
60 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | Người có công | 2 | |
61 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | Người có công | 2 | |
62 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | | Người có công | 2 | |
63 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | | Người có công | 2 | |
64 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | | Người có công | 2 | |
65 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Xem chi tiết | | Người có công | 2 | |
66 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | | Người có công | 2 | |
67 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | | Người có công | 2 | |
68 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | | Người có công | 2 | |
69 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | | Người có công | 2 | |
70 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | | Người có công | 2 | |
71 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | | Người có công | 2 | |
72 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | | Người có công | 2 | |
73 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | | Hành chính tư pháp | 2 | |
74 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | | Hành chính tư pháp | 2 | |
75 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | | Hành chính tư pháp | 2 | |
76 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | | Hành chính tư pháp | 2 | |
77 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | | Hành chính tư pháp | 2 | |
78 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | | Hành chính tư pháp | 2 | |
79 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | | Hành chính tư pháp | 2 | |
80 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | | Hành chính tư pháp | 2 | |
81 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | | Chính sách xã hội | 2 | |
82 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | | Hành chính tư pháp | 2 | |
83 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | | Hành chính tư pháp | 2 | |
84 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Xem chi tiết | | Hành chính tư pháp | 2 | |
85 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
86 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Xem chi tiết | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
87 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
88 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
89 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
90 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
91 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
92 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
93 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
94 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
95 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
96 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
97 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
98 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
99 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
100 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | | Hành chính tư pháp | 2 | |
101 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
102 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Xem chi tiết | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
103 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
104 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
105 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
106 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
107 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
108 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
109 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
110 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
111 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
112 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
113 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
114 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
115 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
116 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm Xem chi tiết | | Bảo trợ xã hội | 2 | |
117 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | | Tôn giáo | 2 | |
118 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | | Tôn giáo | 2 | |
119 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | | Tôn giáo | 1 | |
120 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | | Tôn giáo | 2 | |
121 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | | Tôn giáo | 2 | |
122 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | | Tôn giáo | 2 | |
123 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | | Tôn giáo | 2 | |
124 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | | Tôn giáo | 2 | |
125 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | | Tôn giáo | 2 | |
126 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | | Tôn giáo | 2 | |
127 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | | Hành chính tư pháp | 2 | |
128 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | | Hành chính tư pháp | 2 | |
129 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | | Hành chính tư pháp | 2 | |
130 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | | Hành chính tư pháp | 2 | |
131 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giáo viên | | Hành chính tư pháp | 2 | |
132 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 2 | |
133 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 1 | |
134 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 2 | |
135 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 2 | |
136 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 1 | |
137 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Xem chi tiết | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 2 | |
138 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 2 | |
139 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 2 | |
140 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | | Đường thủy nội địa | 2 | |
141 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | | Chính sách xã hội | 2 | |
142 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | | Chính sách xã hội | 1 | |
143 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | | Chính sách xã hội | 2 | |
144 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | | Chính sách xã hội | 1 | |
145 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | | Chính sách xã hội | 2 | |
146 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | | Chính sách xã hội | 2 | |
147 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | | Chính sách xã hội | 2 | |
148 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | | Chính sách xã hội | 2 | |
149 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | | Chính sách xã hội | 2 | |
150 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ |
151 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | | Chính sách xã hội | 2 | |
152 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | | Chính sách xã hội | 2 | |
153 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | | Chính sách xã hội | 1 | |
154 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | | Chính sách xã hội | 2 | |
155 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | | Chính sách xã hội | 2 | |
156 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | | Chính sách xã hội | 2 | |
157 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | | Chính sách xã hội | 2 | |
158 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết | | Chính sách xã hội | 2 | |
159 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | | Chính sách xã hội | 1 | |
160 | hủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | | Chính sách xã hội | 1 | |
161 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | | Chính sách xã hội | 2 | |
162 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | | Chính sách xã hội | 2 | |
163 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương Xem chi tiết | | Chính sách xã hội | 2 | |
164 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | | Chính sách xã hội | 1 | |
165 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | | Chính sách xã hội | 2 | |
166 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | | Chính sách xã hội | 2 | |
167 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | | Chính sách xã hội | 1 | |
168 | hực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | | Chính sách xã hội | 2 | |
169 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | | Chính sách xã hội | 1 | |
170 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | | Chính sách xã hội | 2 | |
171 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | | Chính sách xã hội | 2 | |
172 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | | Chính sách xã hội | 1 | |
173 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | | Chính sách xã hội | 2 | |
174 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | | Chính sách xã hội | 2 | |
175 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | | Chính sách xã hội | 1 | |
176 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 1 | |
177 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | | Kinh Tế - Hạ Tầng | 2 | |
178 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | | Hành chính tư pháp | 1 | |
179 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | | Hành chính tư pháp | 1 | |
180 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | | Hành chính tư pháp | 1 | |
181 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | | Hành chính tư pháp | 1 | |
182 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | | Hành chính tư pháp | 1 | |
183 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | | Hành chính tư pháp | 1 | |
184 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | 2 | |
185 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | | Ytế | 2 | |
186 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Xem chi tiết | | Ytế | 2 | |
187 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | | Ytế | 2 | |
188 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | | Hành chính tư pháp | 1 | |
189 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | | Hành chính tư pháp | 2 | |
190 | Thủ tục đăng ký khai sinh | | Hành chính tư pháp | 1 | |
191 | Thủ tục đăng ký kết hôn | | Hành chính tư pháp | 1 | |
192 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | | Hành chính tư pháp | 2 | |
193 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Xem chi tiết | | Hành chính tư pháp | 1 | |
194 | Thủ tục đăng ký khai tử | | Hành chính tư pháp | 1 | |
195 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | | Hành chính tư pháp | 1 | |
196 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | | Hành chính tư pháp | 2 | |
197 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | | Hành chính tư pháp | 1 | |
198 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | | Hành chính tư pháp | 1 | |
199 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | | Hành chính tư pháp | 1 | |
200 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | | Hành chính tư pháp | 1 | |
201 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | | Hành chính tư pháp | 1 | |
202 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | | Hành chính tư pháp | 1 | |
203 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | | Hành chính tư pháp | 1 | |
204 | Thủ tục đăng ký giám hộ | | Hành chính tư pháp | 1 | |
205 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | | Hành chính tư pháp | 1 | |
206 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | | Hành chính tư pháp | 1 | |
207 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | | Hành chính tư pháp | 1 | |
208 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | | Hành chính tư pháp | 2 | |
209 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | | Hành chính tư pháp | 1 | |
210 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | | Hành chính tư pháp | 2 | |
211 | Đăng ký lại khai tử | | Hành chính tư pháp | 3 | |
212 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | | Hành chính tư pháp | 3 | |
213 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 | | Hành chính tư pháp | 1 | |
214 | Thủ tục chứng thực di chúc | | Hành chính tư pháp | 1 | |
215 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | | Hành chính tư pháp | 3 | |
216 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | | Hành chính tư pháp | 1 | |
217 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | | Hành chính tư pháp | 1 | |
218 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | | Hành chính tư pháp | 1 | |
219 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | | Hành chính tư pháp | 1 | |
220 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | | Hành chính tư pháp | 1 | |
221 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | | Hành chính tư pháp | 1 | |
222 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | | Văn hóa | 1 | |
223 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | | Bảo trợ xã hội | 1 | |
224 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | | Tài nguyên &Môi trường | 1 | |
225 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | 1 | |
| | | | | |
226 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | 1 | |
227 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | 1 | |
228 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | 1 | |
229 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | | Giáo dục | 1 | |
230 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | | Thể thao | 1 | |
231 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | | Chính sách xã hội | 1 | |
232 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | | Hành chính tư pháp | 1 | |
233 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | | Người có công | 1 | |
234 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | | Người có công | 1 | |
235 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | | Hành chính tư pháp | 1 | |
236 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | | Chính sách xã hội | 1 | |
237 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | | Chính sách xã hội | 1 | |
238 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | | Hành chính tư pháp | 1 | |
239 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | | Bảo trợ xã hội | 1 | |
240 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | | Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã | 1 | |
241 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | | Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã | 1 | |
242 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | | Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã | 1 | |
243 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | | Tài nguyên &Môi trường | 1 | |
244 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | | Tài nguyên &Môi trường | 1 | |
| | | | |